Trung tâm Bồi dưỡng Kỹ năng Sasuke Việt Nam thường xuyên tổ chức các lớp học kỹ năng sống tại trung tâm
Thông qua dạy học môn kỹ năng sống độc lập được xây dựng. Môn học cần được xây dựng theo cách tiếp cận: Phương pháp cùng tham gia; phương pháp hướng vào người học; phương pháp tiếp cận hoạt động. Từ đó sử dụng các phương pháp dạy học đa dạng như: thảo luận nhóm, trò chơi, động não, tình huống,…
+ Thông qua việc tích hợp, lồng ghép các môn học khác như Toán, Văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân….
+ Thông qua các hoạt động ngoài giờ lên lớp với các hoạt động đa dạng như hoạt động chính trị, hoạt động văn hóa, thể dục thể thao, hoạt động học tập, hoạt động vui chơi giải trí dưới nhiều hình thức đa dạng như tổ chức các cuộc thi, trò chơi, hoạt động trải nghiệm….
Học phí: 200.000 đồng/ buổi
THỜI KHÓA BIỂU – LỚP BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG SASUKE VIỆT NAM
STT | THÁNG | TUẦN | Thời gian | Lớp | Giáo viên | Phòng | Chủ đề học | Ghi chú | |
Thứ | Giờ học | ||||||||
1 | 9 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Điểm mạnh, điểm yếu của em | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Chân dung của em trong tương lai | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Lập sơ đồ tư duy giới thiệu bản thân | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Em muốn giống thần tượng | |||
2 | 10 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Bảo vệ vùng riêng tư | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Kỹ năng vệ sinh cá nhân | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Ứng phó sự sợ hãi | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Vì sao mình căng thẳng | |||
3 | 11 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Cách giải toả căng thẳng | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Sơ đồ tư duy cho bài học | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Vì sao không hứng thú học tập | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Thực hiện và điều chỉnh thời gian biểu | |||
4 | 12 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Xác định mục tiêu SMART | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Tìm kiếm thông tin, tài liệu trên mạng | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Kế hoạch chi tiêu phù hợp | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Mua sắm trong siêu thị | |||
5 | 1 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Đảm nhận trách nhiệm ở gia đình | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Chia sẻ nỗi buồn với người thân | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Sắp xếp thực phẩm trong tủ lạnh | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Ứng xử lịch sự trong bữa ăn | |||
6 | 2 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Từ chối lời đề nghị không phù hợp | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Ngôn ngữ cơ thể khi thuyết trình | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Thuyết phục người khác | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Đi phương tiện đường thủy an toàn | |||
7 | 3 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Tìm kiếm thông tin trên internet | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Giao tiếp văn minh trên mạng xã hội | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Ứng phó khi gặp mưa to, gió lớn | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Phòng ứng phó khi bị đuối nước | |||
8 | 4 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Phát hiện nguy cơ bị điện giật | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Xử lý vết thương đơn giản | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Ứng phó khi bị bỏ quên/ khóa kín trong ôtô | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Phòng tránh bệnh truyền nhiễm | |||
9 | 5 | 1 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Phòng tránh bị bắt cóc | |
2 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 106 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Phòng tránh, ứng phó khi bị cô lập/kỳ thị | |||
3 | 7 | 18h00 – 20h00 | SSK 105 | Bùi Hoàng Hải | Phòng 101 | Tiết kiệm điện, nước | |||
4 | CN | 18h00 – 20h00 | SSK 104 | Phan Thị Quỳnh Anh | Phòng 102 | Ứng phó khi bị bắt nạt |